Tấm panel cách nhiệt là gì? Cấu tạo của chúng ra sao? Phương án áp dụng như thế nào? Đồng thời, giá thành sản phẩm trên thị trường là bao nhiêu? Cũng như đơn vị nào cung cấp tấm panel cách nhiệt chính hãng, chất lượng?,… Để giải đáp những vấn đề này, hãy cùng Tấm Poly Hoàng Vũ tìm hiểu những thông tin bổ ích trong bài viết dưới đây.
Tấm panel cách nhiệt là gì?
Tấm panel cách nhiệt là một trong những loại vật liệu xây dựng được rất nhiều người lựa chọn sử dụng. Với tính năng chống nóng hiệu quả, tấm panel cách nhiệt được áp phổ biến trong nhiều công trình xây dựng.
Bên cạnh việc hạn chế tác động của bức xạ nhiệt mặt trời. Sản phẩm còn sở hữu công năng cách âm, chống ẩm vượt trội. Không những thế, ở một số dòng vật liệu cao cấp, nó còn có chức năng chống cháy tối ưu.
Đặc biệt, tấm panel xốp cách nhiệt còn được đánh giá cao bởi độ bền tốt. Với yếu tố này, người dùng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm với những tính năng ưu việt. Cùng với đó, tuổi thọ của nó cũng được đảm bảo lâu bền. Bên cạnh đó, yếu tố này cũng góp phần giúp tiết kiệm kinh phí xây dựng, sửa chữa về dài cho người sử dụng.
Với nhiều tác dụng hữu ích, tôn panel cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống. Không những giúp tiết kiệm ngân sách cho người dùng. Mà còn rút ngắn thời gian thi công một cách tối đa và hiệu quả.
Cấu tạo của tấm panel tôn cách nhiệt
Được biết, cấu tạo của tấm tôn cách nhiệt bao gồm 3 bộ phận. Trong đó có một lớp xốp chống nóng ở giữa và hai lớp tôn lạnh bao bọc hai bên. Với thiết kế này, sản phẩm mang đến nhiều công dụng đặc biệt cho công trình xây dựng của bạn. Cụ thể, có thể kể đến, như: ngăn chặn bức xạ nhiệt, giảm thiểu tiếng ồn, hạn chế vi khuẩn và các loại nấm mốc gây hại.
Không những thế, tôn lạnh bên ngoài còn được mạ kẽm cao cấp. Giúp tăng độ bền của sản phẩm. Đồng thời, thành phần này còn sở hữu nhiều màu sắc đa dạng, đẹp mắt. Nhờ yếu tố đó, tấm panel cách nhiệt đã góp phần tạo nên giá trị thẩm mỹ cho căn nhà của bạn.
Xét về vật liệu chống nóng, lớp xốp ở giữa có thể được làm từ những loại chất liệu khác nhau. Điển hình, được sử dụng phổ biến, đó là: Bông thủy tinh (glasswool), PU, PS, xốp cách nhiệt rockwool,… Những thành phần này có tác dụng cách âm, chống cháy, chống thấm ẩm và chống nóng rất hiệu quả.
Bên cạnh đó, tỷ trọng và độ dày của tôn panel cách nhiệt cũng được thiết kế theo những tiêu chuẩn nhất định. Do đó, tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng có thể lựa chọn những dòng sản phù hợp.
Đặc biệt, với khả năng tùy biến linh hoạt, chúng ta có thể thay đổi kiểu dáng và kích thước của sản phẩm sao cho phù hợp với nhu cầu. Tuy nhiên, tùy vào từng phương án sử dụng mà giá thành sản phẩm, cũng như dịch vụ sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Thông thường, tất cả sản phẩm tấm panel xốp cách nhiệt đều có bộ phận gờ âm dương. Do đó, khi lắp đặt, chúng ta chỉ cần sử dụng một số thiết bị chuyên dụng là đã có thể thi công một cách dễ dàng. Điều này giúp tiết kiệm đáng kể thời gian, cũng như công sức của người sử dụng.
Các loại tấm panel cách nhiệt trên thị trường
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn panel cách nhiệt. Mỗi loại sẽ có những đặc điểm riêng với khả năng ứng dụng tối ưu trong từng trường hợp cụ thể. Dưới đây, Tấm Poly Hoàng Vũ sẽ giới thiệu đến bạn đọc một số loại tấm panel phổ biến, được nhiều người sử dụng:
1. Tấm panel cách nhiệt EPS
Tấm panel EPS thuộc dòng sản phẩm được nhiều người sử dụng nhất hiện nay. Loại vật liệu xây dựng này có khả năng chống nóng rất hiệu quả. Cùng với đó là giá thành tương đối hợp lý. Phù hợp với khả năng chi trả của đa số khách hàng.
Cấu tạo của tấm panel xốp cách nhiệt EPS gồm 2 lớp tôn (AZ) và 1 lớp xốp ở giữa. Lớp tôn bên ngoài được mạ hợp kim để tăng độ vững chắc và bền bỉ cho sản phẩm. Trong khi đó, vật liệu xốp được cấu thành từ những hạt EPS siêu nhỏ. Giúp tăng cường khả năng chống nóng và cách âm.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt EPS
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 10, 12, 14 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1030 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế và chống cháy | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50, 75, 100 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 03, 0,5 | mm |
2. Tấm panel cách nhiệt PU
Tấm panel cách nhiệt PU được làm từ những loại chất liệu cao cấp. Do đó, ngoài các tính năng vượt trội như: chống nóng, giảm ồn, hạn chế vi khuẩn,… Thì sản phẩm còn sở hữu độ bền tương đối tốt. Yếu tố này đã góp phần kéo dài tuổi thọ cho vật liệu chống nóng panel PU.
Bên cạnh đó, nhờ cấu tạo đặc biệt, tấm tôn panel PU cách nhiệt thường được ứng dụng cho các công trình đòi hỏi mức độ ổn định cao cả về thiết kế lẫn thi công. Chính vì lẽ đó mà sản phẩm thường có giá thành cao hơn so với các thiết bị cùng loại trên thị trường.
Tấm PU được cấu tạo bởi 2 thành phần với 3 lớp cách nhiệt. Trong đó, bao gồm 2 lớp tôn lạnh bên ngoài bao bọc lớp xốp chống nóng ở giữa. Với thiết kế này, tôn PU cách nhiệt mang đến khả năng chống thấm ẩm và rò rỉ nước rất hiệu quả khi trời mưa.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt PU
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | > 40 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 – 1130 | mm |
|
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế và chống cháy B2 | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 40 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 04, 0,5 | mm |
3. Tấm panel cách nhiệt Rockwool
Panel Rockwool là một trong những dòng sản phẩm có tính cách âm, chống nóng và chống cháy vô cùng hiệu quả. Bên ngoài tấm tôn cách nhiệt được mạ 1 lớp nhôm hoặc kẽm, thép. Ở giữa là lớp xốp chống nóng Rockwool rất bền bỉ và chắc chắn. Nhờ đó, người dùng có thể yên tâm sử dụng sản phẩm với độ bền cao.
Với tính năng ưu việt, tấm panel cách nhiệt Rockwool được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng. Cụ thể, như: nhà ở, văn phòng làm việc, công ty, nhà máy, xí nghiệp,…
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt Rockwool
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 48 – 64 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế cháy và chịu nhiệt độ cao | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 03 – 0,6 | mm |
4. Tấm panel cách nhiệt Glasswool
Tấm panel Glasswool được thiết kế với 3 lớp bền bỉ. Trong đó, lớp chống nóng ở giữa được cấu thành từ chất liệu panel bông thủy tinh. Yếu tố này vừa cho thấy hiệu quả chống nóng. Vừa mang đến tính năng kháng khuẩn và nấm mốc vượt trội.
Không những thế, với các thiết kế đa dạng, tấm panel sợi thủy tinh được áp dụng cho nhiều loại công trình khác nhau. Đặc biệt, tấm panel cách nhiệt Glasswool còn có thể tái sử dụng với từng mục đích nhất định. Giúp chúng ta có thể tiết kiệm được chi phí một cách tối đa. Đồng thời, mang đến sự tiện lợi trong quá trình sử dụng của khách hàng.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt Glasswool
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 48 – 64 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Hạn chế cháy và chịu nhiệt độ cao | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 0,3 – 0,6 | mm |
5. Tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS (XPS)
Là một trong những dòng sản phẩm chống nóng, chống cháy mới nhất trên thị trường. Tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS hiện đang được rất nhiều người ưa thích và sử dụng.
Sản phẩm được cấu thành từ 2 lớp tôn và 1 lớp xốp. Trong đó, thành phần màng tôn mạ kẽm được sơn phủ một lớp polyester cao cấp. Cùng với đó, lớp xốp cách nhiệt ở giữa được làm từ XPS Foam (Extruded PolyStyrene). Với yếu tố này, sản phẩm mang đến tính năng giảm ồn, chống nóng với độ bền cao. Đặc biệt, tôn panel Sandwich còn rất thân thiện với môi trường, cũng như an toàn với người sử dụng.
Thông số cơ bản của tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS (XPS)
STT | Đặc điểm | Giá trị thông số | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tỷ trọng sản phẩm | 48 – 64 | kg/m3 | |
2 | Kích thước | 1000 | mm | Hiệu dụng: 1000 mm |
3 | Tính năng chống cháy | Chống cháy và cách nhiệt | ||
4 | Độ dày sản phẩm | 50 – 200 | mm | |
5 | Độ dày 2 lớp tôn | 0,4 – 0,45 | mm |
Tổng hợp:
Để bạn đọc có một cái nhìn khách quan về những dòng sản phẩm tấm panel cách nhiệt trên thị trường, dưới đây, chúng tôi sẽ tổng hợp lại những thông tin cần thiết và hữu ích:
Đặc điểm | Tấm panel EPS | Tấm panel PU | Tấm panel Rockwool | Tấm panel Glasswool | Tấm panel Sandwich XPS (XPS) |
Tỷ trọng (kg/m3) | 10 – 14 | > 40 | 48 – 64 | 48 – 64 | 48 – 64 |
Kích thước (mm) | 1030 | 1000 – 1130 | 1000 | 1000 | 1000 |
Khả năng chịu nhiệt | Chịu nhiệt tốt, chống cháy cho công trình | Khả năng cách nhiệt từ 15 – 30 phút trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao | Hạn chế cháy lan và chịu nhiệt lượng lớn | Tính năng cách nhiệt hiệu quả. Đồng thời, chống cháy | Cách nhiệt trong điều kiện nhiệt độ từ trung bình đến cao. Hạn chế cháy lan rộng. |
Độ dày sản phẩm (mm) | 50 -100 | 40 – 200 | 50 – 200 | 50 – 200 | 50 – 200 |
Độ dày lớp tôn (mm) | 0,3 – 0,5 | 0,4 – 0,5 | 0,3 – 0,6 | 0,3 – 0,6 | 0,4 – 0,45 |
Đặc điểm nhận biết |
|
|
|
|
|
Ứng dụng công trình | Thi công kho lạnh, kho bảo quản, quán karaoke, bar, beer – club,… | Ứng dụng cho phòng phẫu thuật, phòng cách ly trong bệnh viện, kho lưu trữ – bảo quản thuốc, vắc-xin,… | Thi công cho mái, tường cho các công trình công cộng, nhà máy, xí nghiệp; ứng dụng thiết kế, trang trí nội thất. | Ứng dụng lắp đặt cho phòng họp, phòng hội nghị, nhà hát, phòng thu,… | Thi công tại nhà ga, tầng hầm, nền móng công trình xây dựng. |
Bảng giá tấm panel cách nhiệt tại Tấm Poly Hoàng Vũ
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tấm panel cách nhiệt. Cùng với đó là giá cả cho từng loại cũng rất khác nhau. Tùy vào thiết kế, tính năng của vật liệu chống nóng mà giá thành có sự chênh lệch nhất định. Không những thế, mức quy định giá còn phụ thuộc vào đơn vị cung cấp, cũng như thương hiệu của sản phẩm trên thị trường.
Dưới đây, Tấm Poly Hoàng Vũ giới thiệu đến bạn đọc bảng giá tấm panel cách nhiệt. Thông tin giá cả chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi tùy vào từng thời điểm, cũng như đơn vị phân phối mà giá thành có sự biến động khác nhau. Để biết thêm thông tin chi tiết, rõ ràng, khách hàng vui lòng liên hệ qua hotline để được tư vấn cụ thể.
STT | Sản phẩm | Mô tả | Đơn giá |
1 | Tấm panel cách nhiệt PU |
| 579,600 VNĐ/ m2 |
2 | Tấm panel cách nhiệt EPS |
| 334,180 VNĐ/ m2 |
3 | Tấm panel cách nhiệt Rockwool |
| 460,900 VNĐ/ m2 |
4 | Tấm panel cách nhiệt Glasswool |
| 432,135 VNĐ/ m2 |
Ưu điểm của tôn panel cách nhiệt
So với nhiều loại loại vật liệu chống nóng trên thị trường, tấm cách nhiệt panel mang đến nhiều ưu điểm vượt trội. Cụ thể, có thể kể đến như:
1. Cách nhiệt, cách âm, chống thấm ẩm và chống cháy hiệu quả
Nhờ có cấu tạo đặc biệt, tấm panel cách nhiệt mang đến tính năng ưu việt trong việc chống nóng và cách âm. Với yếu tố này, nó được ứng dụng phổ biến trong mọi công trình. Đặc biệt, ở khu vực đô thị với mật độ dân số đông đúc thì đây được xem là giải pháp lý tưởng. Giúp hạn chế tác động tiêu cực của ô nhiễm tiếng ồn. Đồng thời, giảm thiểu ảnh hưởng của bức xạ nhiệt lên sức khỏe con người.
Không những thế, dòng sản phẩm này còn được đánh giá cao bởi khả năng tiếp xúc nhiệt. Ở một số tấm panel cao cấp, vật liệu có thể chống cháy với nhiệt độ không gian lên đến 1000 độ C. Chính vì thế mà nó được ứng dụng nhiều trong những công trình cao cấp. Chẳng hạn, như: Tòa nhà hành chính, văn phòng, villa, biệt thự,…
Bên cạnh đó, khi thi công đúng cách còn giúp sản phẩm phát huy được ưu thế trong việc chống thấm ẩm. Từ đó, hạn chế khả năng hình thành nấm mốc. Cũng như ngăn ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn gây hại vào môi trường sống và làm việc của con người.
2. Độ bền cao
Đa số, các loại tấm panel hiện nay được sản xuất theo một dây chuyền hiện đại. Cùng với đó là việc đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết. Nhờ vậy mà sản phẩm có thể sử dụng được lâu dài với độ bền cao.
Thông thường, một tấm panel xốp cách nhiệt có tuổi thọ trung bình là 30 năm. Thậm chí là 50 năm nếu có phương án thi công đúng cách. Đồng thời, người dùng phải có biện pháp bảo quản tốt trong quá trình sử dụng.
Bên cạnh độ bền cao, tôn panel còn gây bất ngờ bởi khả năng chịu được tác động lực lớn. Theo nhiều nghiên cứu và thử nghiệm, sản phẩm có thể giữ được cấu trúc ổn định trong các trận động đất có dư chấn lên đến 7,5 độ richter. Cùng với đó là sức gió giật mạnh 300km/h. Có thể thấy, đây là một sản phẩm lý tưởng để chúng ta có thể ứng dụng cho ngôi nhà của mình.
3. Tiết kiệm kinh phí xây dựng tối đa
Theo một số nhận định của các nhà đầu tư, sử dụng tấm panel cách nhiệt giúp họ tiết kiệm được khoảng từ 15 – 20% kinh phí xây dựng. So với những chất liệu chống nóng truyền thống, sản phẩm tấm panel có trọng lượng nhẹ hơn rất nhiều. Nhờ đó mà quá trình thực hiện thi công, cũng như gia cố nền móng trở nên đơn giản và nhanh chóng. Từ đó, góp phần rút ngắn tối đa thời gian xây dựng, lắp đặt và tháo dỡ sản phẩm.
Không những thế, với khả năng làm mát nhờ ưu điểm cách nhiệt. Tấm panel chống nóng còn giúp tiết kiệm ngân sách cho việc mua sắm các thiết bị điều hòa không khí. Ngoài ra, nhờ cấu tạo bao gồm lớp tôn lạnh có cấu trúc khép kín mà sản phẩm còn hạn chế được tác nhân gây hại từ vi khuẩn bên ngoài. Vì vậy, bạn sẽ không phải tiêu tốn quá nhiều chi phí cho các sản phẩm khử khuẩn không gian.
4. Thi công đơn giản
Khác với những thiết bị cách nhiệt khác trên thị trường, tấm panel cách nhiệt rất dễ thi công và lắp đặt. Với hình thức lắp ghép, quá trình thực hiện sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng.
Nhờ đặc tính trên, tiến độ thi công sẽ được đẩy nhanh đáng kể. Từ đó, rút ngắn thời gian, công sức, cũng như tiền bạc của người chủ đầu tư xây dựng. Ngoài ra, sử dụng tấm panel cách nhiệt cũng giúp cho công đoạn tháo gỡ được thuận tiện hơn. Đồng thời, không gây ảnh hưởng quá lớn đến các vị trí và công trình khác trong cùng khu vực.
Ứng dụng của tấm cách nhiệt panel
Như đã nói, tấm panel cách nhiệt được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Tùy vào mỗi loại sản phẩm sẽ có những ứng dụng tối ưu trong từng trường hợp cụ thể. Dưới đây là những phương án thi công tấm panel lý tưởng cho công trình của bạn:Tấm cách nhiệt panel được ứng dụng rất phổ biến trong thực tế.
STT | Loại sản phẩm | Ứng dụng thực tế |
1 | Tấm panel cách nhiệt EPS |
|
2 | Tấm panel cách nhiệt PU |
|
3 | Tấm panel cách nhiệt Rockwool |
|
4 | Tấm panel cách nhiệt Glasswool |
|
5 | Tấm panel cách nhiệt Sandwich XPS (XPS) |
|
Tấm Poly Hoàng Vũ – Đơn vị cung cấp, phân phối tấm panel uy tín, chất lượng
Hiện nay, tôn panel cách nhiệt đang được phân phối rộng rãi trên thị trường. Do đó, không khó để người dùng có thể mua được những dòng sản phẩm phù hợp. Tuy nhiên, với nhu cầu ngày càng gia tăng thì tình trạng hàng giả, hàng kém chất lượng đang ngày càng phổ biến.
Tấm Poly Hoàng Vũ là một đơn vị đi đầu trong lĩnh vực xây dựng. Đến với chúng tôi, khách hàng sẽ được cung cấp những mặt hàng tấm panel cách nhiệt cao cấp, chính hãng. Đáp ứng được nhu cầu thi công của công trình.
Không những thế, khi sử dụng sản phẩm và dịch vụ của Tấm Poly Hoàng Vũ, khách hàng sẽ được:
- Tư vấn chính xác về những dòng sản phẩm tôn panel cách nhiệt phù hợp với sở thích và nhu cầu.
- Cung cấp sản phẩm chất lượng, chính hãng trên thị trường.
- Đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, nhiệt tình. Tạo cho khách hàng cảm giác hài lòng và thoải mái tối đã.
- Bên cạnh đó, nhân viên thi công công trình đã có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực lắp đặt vật liệu xây dựng. Đảm bảo cho công trình của bạn được hoàn thiện với độ chính xác cao.
- Công ty cung cấp sản phẩm, dịch vụ chất lượng với giá thành cạnh tranh bậc nhất trên thị trường.
- Hỗ trợ thi công, lắp đặt tấm panel xốp cách nhiệt đối với những khách hàng có nhu cầu thực hiện.
- Cam kết minh bạch, rõ ràng về giá cả và các điều khoản trong hợp đồng mua bán, thi công.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:
Các Quận Huyện Hải Phòng
1 | Quận Đồ Sơn |
2 | Quận Dương Kinh |
3 | Quận Hải An |
4 | Quận Hồng Bàng |
5 | Quận Kiến An |
6 | Quận Lê Chân |
7 | Quận Ngô Quyền |
8 | Huyện An Dương |
9 | Huyện An Lão |
10 | Huyện Bạch Long Vĩ |
11 | Huyện Cát Hải |
12 | Huyện Kiến Thuỵ |
13 | Huyện Thủy Nguyên |
14 | Huyện Tiên Lãng |
15 | Huyện Vĩnh Bảo |
Tìm kiếm có liên quan
Báo giá tấm panel EPS cách nhiệt
Trần Panel EPS
Tấm Panel EPS
Tấm trần Panel cách nhiệt
Giá panel EPS 50mm
Báo giá tấm panel chống cháy
Tấm panel EPS tôn xốp tôn
Bảng giá tấm panel cách nhiệt